Cho thuê xe cẩu bánh lốp Kato 55 tấn là một trong những dòng xe được các doanh nghiệp lựa chọn thuê rất nhiều nhất tại Máy Xây Dựng Trường Thoa vì đây là một xe cẩu với thiết kế bánh lốp giúp dễ dàng trong quá trình di chuyển và làm việc, cộng thêm những thông tin, ưu đãi hấp dẫn về cho thuê xe cẩu Kato 55 tấn chỉ áp dụng tại Máy Xây Dựng Trường Thoa tạo nên sức hút vô cùng lớn đối với khách hàng.
Thông số kỹ thuật của xe cẩu Kato 55 tấn
Sản xuất tại Nhật Bản bao gồm các bộ phận và thông số :
Tải trọng nâng lớn nhất : 55,0 tấn (tại vị trí 3m)
Chiều dài cần chính : 11,0 – 43 m (5 đoạn)
Chiều dài cần phụ : 9,2 – 15,0 m (2 đoạn)
Góc nâng cần : -2,50 – 81o
Thời gian nâng cần : 70 giây (-2,5° – 81°)
Thời gian vươn (đẩy hết) cần : 170 giây ( 11,0m – 43,0m )
Tốc độ nâng tời :
Tời chính : 114m/ph (ở lớp thứ 3)
Tời phụ : 105m/ph (ở lớp thứ 2)
1.8. Tốc độ móc tời :
– Móc chính (14 đường cáp) : 8,1 m/ph (ở lớp thứ 3)
– Móc phụ (1 đường cáp) :105,0 m/ph (ở lớp thứ 2)
1.9.Tốc độ quay toa : 1,85 vòng/ph (không tải)
2.0. Cabin cẩu : Toàn bộ kết cấu bằng thộp hàn xây dựng.
2.1. Cáp kéo tời (Loại cáp chống xoắn):
Tời chính:
Đường kính : 18mm
Chiều dài : 235m
Tời phụ:
Đường kính : 18mm
Chiều dài : 125m
2.2. Hệ thống thuỷ lực:
Bơm dầu : Loại bơm bánh răng 4 cấp
Động cơ tời : Loại pít tông hướng trục
Động cơ quay : Loại pít tông hướng trục
Xi lanh : Loại tác động kép
Van điều khiển : Loại 3 vị tri 4 cửa đường kép
Dung tích thựng dầu thủy lực : 695 lít
2.3. Hệ thống nâng tải:
Tời chính được điều khiển bởi động cơ pít tông hướng trục và được lắp với bánh răng giảm tốc.
Tời phụ được điều khiển độc lập bởi cần điều khiển riêng. Thiết bị này được lắp phanh tự động.
2.4. Trang thiết bị an toàn :
Bộ ACS (tự động dừng cẩu )
– Model : MS 200.
– Thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần (chống đổ cần)
– Thiết bị bảo vệ giới hạn nâng móc
– Thiết bị khoá tang trống
– Chỉ thị góc quay của tang trống
– Phanh tời tự động
– Thiết bị chống rối cáp
– Van an toàn thuỷ lực
– Thiết bị khoá chân chống
– Tay cần điều khiển kiểm soát hệ thống an toàn
– Thiết bị khoá tang (mâm) quay
2.5. Móc cẩu(Có 03 chiếc):
– 1 móc chính 40 tấn ( khi cẩu 55 tấn lắp thêm 2 puly đi kèm theo móc)
– 1 móc trung gian 20 tấn
– 1 móc phụ 4 tấn
2.6 Phần hệ thống chân đỡ cẩu.
: 7.000 mm (mở hoàn toàn)
: 4.800 mm (mở một nửa)
: 2.500 mm (thu hết)
2.7 Phụ kiện thiết bị đi kèm:
– Chân chống trước, 3 móc cẩu, bộ làm mát dầu thủy lực..theo catalogue.
– Đèn báo vàng xoay, đèn báo tải ACS 3 tầng màu, đèn báo lùi, đèn chiếu sáng khi làm việc.
– Bộ dụng cụ sửa chữa theo tiờu chuẩn của nhà sản xuất : kích, tuýp tháo lốp, bơm mỡ..
II/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT PHẦN XE:
KATO đặt hãng FAW Trung Quốc sản xuất phần sắt xi theo tiêu chuẩn KATO và nhập khẩu về Nhật Bản.
- Tốc độ di chuyển lớn nhất : 70 km/h
- Khả năng leo dốc : 30 % (với tổng trọng lượng 41600kg)
- Bán kính quay vòng : 11.75m
- Kích thước tổng thể:
– Chiều dài :13.370 mm
– Chiều rộng : 2.800 mm
– Chiều cao : 3.780 mm
- Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1450 + 3900 + 1350mm = 6700mm
Trục:
Phía trước : 2.280 mm
Phía sau : 2.059 mm
- Thông số ra chân ( hệ thống chân đỡ sản xuất bởi KATO – Nhật Bản)
: 7.000 mm (mở hoàn toàn)
: 4.800 mm (mở một nửa)
: 2.500 mm (thu hết)
- Tổng trọng lượng của cẩu : 41.600 kg
Phía trước : 15.650 kg
Phía sau : 25.950 kg
- Xe cơ sở nâng cẩu
Kiểu loại : KATO Nhật Bản đặt hàng hãng FAW )
Model : CA5425JQZ
Hệ thống dẫn động : 8 x 4
- Động cơ
Model : CA6DL2-35E3(EURO-III)
Kiểu : Động cơ diesel, 4 chu kỳ, làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp, phun trực tiếp
Số lượng xi lanh : 6 xilanh, xếp thẳng hàng
Dung tích xi lanh : 8,6 L
Công suất lớn nhất : 350ps ở 2100 vòng/ph
(258 Kw ở 2100 vòng/ph)
Mô men xoắn lớn nhất : (1475 N.m ở 1450 vòng/ph)
(150 kg.m/1450 v/f)
- Ly hợp : Đơn, khô, điều khiển bằng thủy lực có bổ trợ khí
- Hộp số (truyền động) : 9 số tiến, 1 số lùi với bộ đồng tốc
- Trục : – Trục trước : Đảo chiều “ELLIOT” Type
– Trục sau : Trục xe kiểu floating có giảm chấn
- Cơ cấu lái : Rô tuyn có trợ lực
- Cơ cấu treo:
– Trục trước : Với cơ cấu nhíp
– Trục sau : Cơ cấu nhíp trên dầm thăng bằng và thanh truyền truyền mô men.
- Cơ cấu phanh :
– Khi công tác : Bằng 2 mạch phanh khí với mỏ phanh tang trống
tác động lên 8 bánh đẩy từ phía trong.
– Phanh dừng/khẩn cấp : Loại lò so sau.
– Phanh phụ : Bằng khí xả động cơ .
- Hệ thống điện : 24V
- Bình điện : (12V – 6-QAW-180) x 2
- Dung tích thùng nhiên liệu : 380 L
- Cabin lái : Kết cấu thép hàn, 2 người. Có điều hoà, Radio AM & Radio cassette
- Kích cỡ lốp :
– Bánh trước : 315/80R 22.5
– Bánh sau (kép) : 315/80R 22.5————
Bảng giá cho thuê xe cẩu bánh lốp Kato 55 tấn
Bảng giá thuê xe cẩu Kato từ 20 – 400 tấn theo tháng
STT |
Loại xe |
Số ca |
Giờ làm việc (h/ngày) |
Đơn giá (VNĐ/Tháng) |
1 |
Xe cẩu kato 20 tấn |
26 |
8 |
Liên hệ |
2 |
Xe cẩu kato 25 tấn |
26 |
8 |
Liên hệ |
3 |
Xe cẩu Kato 30 tấn |
26 |
8 |
Liên hệ |
4 |
Xe cẩu Kato 35 tấn |
26 |
8 |
95.000.000 |
5 |
Xe cẩu Kato 40 tấn |
26 |
8 |
Liên hệ |
6 |
Xe cẩu Kato 45-50 tấn |
26 |
8 |
Liên hệ |
Bảng giá thuê xe cẩu Kato từ 20 – 400 tấn theo ca hoặc theo tuần
STT |
Loại xe |
Số ca |
Giờ làm việc (h/ngày) |
Đơn giá (VNĐ/ca) |
1 |
Xe cẩu Kato 20 tấn |
1 |
8 |
Liên hệ |
2 |
Xe cẩu Kato 25 tấn |
1 |
8 |
Liên hệ |
3 |
Xe cẩu Kato 30 tấn |
1 |
8 |
Liên hệ |
4 |
Xe cẩu Kato 35 tấn |
1 |
8 |
Liên hệ |
5 |
Xe cẩu Kato 40 tấn |
1 |
8 |
Liên hệ |
6 |
Xe cẩu Kato 45-50 tấn |
1 |
8 |
Liên hệ |
Quy trình cho thuê xe cẩu Kato 55 tấn của Máy Xây Dựng Trường Thoa
Bước 1: Khi có nhu cầu thuê xe CẨU BÁNH LỐP qúy khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua
- Hotline: 0972.983.383 – 08.999.389.88
- Website: https://chothuexenangvietnam.com
Bước 2:
- Khách hàng có thể đến trực tiếp bãi tập kết xe cau 50tan của chúng tôi để lựa chọn và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Bước 3:
- Tiến hành ký kết hợp đồng. Khi lựa chọn được dòng xe CẨU BÁNH LỐP phù hợp, cả hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng.
- Các điều khoản của hợp đồng bao gồm: Thời gian thuê xe CẨU BÁNH LỐP, số tiền,….
Bước 4:
- Nhân viên của chúng tôi sẽ di chuyển xe cẩu bánh lốp 50tan đến địa chỉ của quý khách sau khi hợp đồng được ký kết.
Bước 5:
- Bảo dưỡng, sửa chữa xe cẩu bánh lốp theo đúng yêu cầu trong hợp đồng đã đưa ra.
Bước 6:
- Thanh lý hợp đồng khi hết thời hạn
Bước 7:
- Máy Xây Dựng Trường Thoa sẽ tiến hành nghiệm thu và nhận lại xe cau 50tan từ khách hàng
Bước 8:
- Khách hàng thanh toán các khoản còn lại đã được ký trong hợp đồng.
Lợi ích khi thuê xe cẩu tại Máy Xây Dựng Trường Thoa
Khi quý khách hàng chọn thuê xe cẩu tại Máy Xây Dựng Trường Thoa sẽ nhận được vô vàn những lợi ích và ưu đãi sau đây:
- Thủ tục nhanh chóng, đa dạng các hình thức thuê cẩu
- Đa dạng hình thức thanh toán và khi thuê sẽ không phát sinh thêm bất kỳ khoản phụ phí nào
- Được nhân viên của cty hướng dẫn cách hoạt động của xe
- Có hợp đồng rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ
- Xuất VAT cho công ty doanh nghiệp
- Xe trước khi cho thuê đều được kiểm tra kỹ lưỡng, và xe luôn được bảo dưỡng định kỳ thường xuyên
- Phục vụ 24/24 bất kỳ ngày đêm’
- Có nhân viên đi kèm để hướng dẫn sử dụng xe
- Tất cả nhân viên của chúng tôi đều là những kỹ thuật viên có trình độ cao, có nhiều năm kinh nghiệm và được đào tạo bài bản
- Có cung cấp cả nhân viên vận hành lái xe ( nếu doanh nghiệp không có nhân lực vận hành)
- Được hưởng các chế độ ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT khác khi là khách hàng thân thiết.
Mọi thông tin xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG TRƯỜNG THOA
Hotline: 0972.983.383 – 08.999.389.88
Địa chỉ: Số 27- ngõ 67B- Lý Nam Đế – Cửa Đông- Hoàn Kiếm – Hà Nội
Email:tnhhtruongthoa@gmail.com.
Xem thêm những bài viết khác